🔍
Search:
ĐỘ TUỔI
🌟
ĐỘ TUỔI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
같은 나이 또는 비슷한 나이의 사람들의 집단을 십 년 단위로 끊어 나타낸 것.
1
ĐỘ TUỔI:
Việc chia ra và biểu thị nhóm những người cùng tuổi hoặc tuổi gần giống nhau theo đơn vị 10 năm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사람이 살아온 햇수.
1
ĐỘ TUỔI:
Số tuổi mà con người sống.
-
☆
Danh từ
-
1
같은 나이 또는 비슷한 나이인 사람들의 집단.
1
ĐỘ TUỔI:
Nhóm những người cùng tuổi hoặc có tuổi gần giống nhau.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 하기에 알맞은 나이가 된 기간.
1
ĐỘ TUỔI THÍCH HỢP:
Thời gian đến tuổi phù hợp để làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
초등학교에서 의무 교육을 받아야 할 나이의 시기.
1
THỜI KÌ ĐỘ TUỔI ĐẾN TRƯỜNG:
Thời kì của lứa tuổi phải nhận sự giáo dục bắt buộc ở trường tiểu học.
-
None
-
1
사물이나 상황을 이해하고 대처하는 지적인 능력의 발달 정도를 나이로 나타낸 것.
1
ĐỘ TUỔI PHÁT TRIỂN TRÍ TUỆ:
Thời kì thể hiện mức độ phán đoán của năng lực mang tính trí tuệ hiểu và giải quyết sự vật hay tình huống theo tuổi tác.
-
Danh từ
-
1
초등학교에 들어가야 할 나이.
1
TUỔI ĐẾN TRƯỜNG:
Độ tuổi phải vào trường tiểu học.
-
2
초등학교에서 의무 교육을 받아야 할 나이의 시기.
2
ĐỘ TUỔI ĐI HỌC:
Thời kì của độ tuổi phải được nhận sự giáo dục bắt buộc ở trường tiểu học.
-
Danh từ
-
1
나이의 많음과 적음.
1
ĐỘ TUỔI LỚN NHỎ:
Tuổi lớn hơn hoặc nhỏ hơn.
-
2
신분이나 지위의 높음과 낮음.
2
CẤP TRÊN CẤP DƯỚI:
Vị trí hoặc tầng lớp xã hội cao thấp.
-
3
값의 비쌈과 쌈.
3
GIÁ CẢ CAO THẤP:
Giá cả hàng hóa cao hoặc thấp.
-
4
품질이나 성능의 좋음과 나쁨.
4
TÍNH NĂNG, CHẤT LƯỢNG CAO THẤP:
Tính năng, chất lượng hàng hóa cao hoặc thấp.
🌟
ĐỘ TUỔI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
피부 표면이나 땅 위로 솟다.
1.
NHÚ, MỌC, LÓ:
Nổi lên trên bề mặt của da hoặc mặt đất.
-
2.
길이나 창문 등이 생기다.
2.
THÔNG, ĐƯỢC MỞ:
Con đường, cửa sổ v.v...được tạo thành
-
3.
구멍이나 상처 등이 생기다.
3.
THỦNG, NỨT, XƯỚC:
Xuất hiện lỗ hoặc vết thương v.v...
-
4.
표면에 흔적이나 자국이 생기다.
4.
LỘ RA, ĐÁNH DẤU:
Vết tích hoặc dấu vết xuất hiện trên bề mặt.
-
5.
신문이나 잡지 등에 실리다.
5.
XUẤT HIỆN, ĐƯỢC ĐĂNG, ĐƯỢC LÊN (BÁO):
Được đăng trên báo hoặc tạp chí v.v...
-
6.
지진이나 홍수 등의 자연재해가 발생하다.
6.
XẢY RA, GẶP PHẢI THIÊN TAI:
Tai họa thiên nhiên như động đất, lũ lụt phát sinh.
-
7.
어떤 현상이나 사건이 일어나다.
7.
XẢY RA, CÓ CHUYỆN:
Hiện tượng hay sự việc nào đó xảy ra.
-
8.
농산물이나 광물 등이 산출되다.
8.
SẢN SINH:
Nông sản hoặc khoáng vật... được sản xuất.
-
9.
뛰어난 사람이 배출되다.
9.
SINH RA, SẢN SINH:
Những người xuất sắc được đào tạo ra.
-
10.
이름이나 소문 등이 알려지다.
10.
LỘ RA:
Tên tuổi hay tin đồn... được biết đến.
-
11.
문제 등이 출제되다.
11.
RA (ĐỀ THI):
Câu hỏi... được đưa vào đề thi.
-
12.
어떤 감정이나 느낌이 생기다.
12.
PHÁT:
Cảm xúc hay tình cảm nào đó nảy sinh.
-
13.
바라던 대상이 나타나거나 자리가 생기다.
13.
CÓ ĐƯỢC, TÌM ĐƯỢC:
Đối tượng mà được mong mỏi, xuất hiện hoặc có chỗ đứng.
-
14.
없던 돈이나 물건 등이 생기다.
14.
CÓ, VÀO:
Tiền hay đồ vật vốn không có... xuất hiện.
-
15.
사람이 태어나다.
15.
SINH RA:
Con người được đẻ ra.
-
16.
알아차릴 정도로 소리나 냄새 등이 드러나다.
16.
PHÁT, KÊU, BỐC, TỎA:
Âm thanh hay mùi vị... xuất hiện đến mức cảm nhận được.
-
17.
연기나 김 등이 공중으로 오르다.
17.
BỐC:
Khói hoặc hơi... bay lên không trung.
-
18.
몸에서 땀, 피, 눈물 등이 흐르다.
18.
CHẢY, RỈ, VÃ:
Mồ hôi, máu, nước mắt... được tiết ra từ cơ thể.
-
19.
어떤 나이가 되다.
19.
ĐƯỢC, LÊN (MẤY TUỔI):
Trở thành độ tuổi nào đó.
-
20.
몸에 어떠한 현상이나 병이 생기다.
20.
BỊ:
Cơ thể xuất hiện bệnh hay hiện tượng nào đó.
-
21.
생각이나 기억 등이 떠오르다.
21.
NẢY RA, NGHĨ RA, NHỚ RA:
Suy nghĩ hay ký ức... hiện lên.Hiệu quả hay kết quả của việc nào đó xuất hiện.
-
22.
무엇을 할 만한 시간이나 기회가 생기다.
22.
CÓ ĐƯỢC:
Xuất hiện thời gian hay cơ hội để làm việc gì đó.
-
23.
멋이나 기품이 생기다.
23.
LỊCH SỰ:
Có vẻ thanh lịch hay khí phách.
-
24.
어떤 일의 효과나 결과 등이 나타나다.
24.
ĐI ĐẾN, RÚT RA, CHỐT LẠI:
Hiệu quả hay kết quả của việc nào đó xuất hiện.
-
25.
끝나는 상태로 되다.
25.
HẾT, XONG:
Đến trạng thái kết thúc.
-
26.
열, 빛, 속도 등의 속성이 드러나다.
26.
PHÁT, TỎA, ÁNH LÊN:
Thuộc tính của nhiệt, ánh sáng, tốc độ... hiện ra.
-
27.
맛이 느껴지다.
27.
CÓ VỊ:
Vị được cảm nhận.
-
28.
햇빛 등이 나타나다.
28.
CÓ, TỎA:
Ánh nắng... xuất hiện.
-
29.
사람의 인격이나 능력, 생김새가 눈에 띄게 훌륭하다.
29.
XUẤT CHÚNG, KIỆT XUẤT:
Nhân cách, năng lực hay hình dáng của con người tuyệt vời đẹp mắt.
-
32.
밖으로 나오거나 나가다.
32.
RA:
Ra hoặc đi ra ngoài.
-
30.
철이나 기간을 보내다.
30.
SỐNG:
Trải qua mùa hoặc thời gian.
-
31.
야단을 맞다.
31.
BỊ MẮNG:
Bị rầy la.
-
☆
Danh từ
-
1.
일정한 나이까지의 고용이 보장되며 전일제로 일하는 직위나 직무.
1.
(NHÂN VIÊN) CHÍNH THỨC:
Chức vị hay chức vụ đang làm việc theo chế độ nhà nước, được bảo đảm làm việc tới độ tuổi nhất định.
-
Động từ
-
1.
정해진 나이가 되어 직장에서 물러나다.
1.
NGHỈ HƯU, VỀ HƯU:
Rời khỏi nơi làm việc vì đến độ tuổi đã định.
-
Danh từ
-
1.
일정 연령 이상의 여성의 자궁에서 주기적으로 피가 나오는 현상.
1.
KINH NGUYỆT, HÀNH KINH:
Hiện tượng máu chảy ra khỏi tử cung của con gái khi đến một độ tuổi nhất định một cách có chu kỳ.
-
☆
Danh từ
-
1.
마흔 살 전후의 나이. 또는 그 나이의 사람.
1.
TRUNG NIÊN:
Độ tuổi trên dưới bốn mươi tuổi. Hoặc người ở độ tuổi đó.
-
Danh từ
-
1.
사회 구성원 가운데 노년기에 있는 사람들.
1.
LỚP NGƯỜI CAO TUỔI, TẦNG LỚP CAO NIÊN:
Những người ở vào độ tuổi già trong những thành phần cấu thành xã hội.
-
-
1.
나이를 아무리 속이려고 해도 행동이나 말에서 진짜 나이에 맞는 모습이 드러난다.
1.
(TUỔI THÌ KHÔNG THỂ LỪA):
Dù có định lừa tuổi tác thế nào thì hình ảnh hợp với độ tuổi thực cũng bộc lộ ở lời nói hoặc hành động.
-
Danh từ
-
1.
나이가 중년인 사람의 계층.
1.
TẦNG LỚP TRUNG NIÊN, GIỚI TRUNG NIÊN:
Tầng lớp người ở độ tuổi trung niên.
-
Tính từ
-
1.
나이에 비해 말하거나 행동하는 수준이 낮고 미련하다.
1.
NON NỚT:
Trình độ nói hoặc hành động còn thấp và chưa chín chắn so với độ tuổi.
-
Danh từ
-
1.
한 사회에서 일정한 나이에 이른 사람이 어른이 되는 것을 기념하는 의식.
1.
LỄ THÀNH NIÊN:
Nghi thức kỷ niệm việc một người đến độ tuổi nhất định trở thành người lớn trong xã hội.
-
Danh từ
-
1.
사람의 일생 중 가장 활발하게 활동하는, 나이가 서른 살에서 마흔 살 정도인 시기.
1.
THỜI KỲ CỦA LỨA TUỔI ĐẸP NHẤT ĐỜI NGƯỜI:
Thời kỳ độ tuổi vào khoảng từ ba mươi đến bốn mươi tuổi, lúc con người hoạt bát nhất trong cuộc đời của mình.
-
Danh từ
-
1.
어떤 물건이나 장소 등을 둘러싼 끝이나 가장자리.
1.
BỜ, RÌA, VIỀN, VÀNH, GỜ:
Phần cuối hay phần mép bao quanh đồ vật hoặc địa điểm nào đó...
-
2.
어떤 나이나 시간의 앞뒤.
2.
ĐỘ KHOẢNG, KHOẢNG CHỪNG:
Trước sau của độ tuổi hay thời gian nào đó.
-
3.
어떤 수준이나 정도 또는 수치 등의 위아래.
3.
KHOẢNG:
Trên dưới của trình độ, mức độ hay chỉ số nào đó.
-
4.
(비유적으로) 어떤 분야나 상태 등의 중심이나 본질에서 멀리 떨어진 부분.
4.
LỀ, BỜ:
(cách nói ẩn dụ) Phần tách biệt, xa trung tâm hoặc bản chất của lĩnh vực hay trạng thái nào đó...
-
Danh từ
-
1.
여성이 일정한 나이가 되어 자궁에서 주기적으로 피가 나오는 현상이 처음 시작된 것.
1.
LẦN BỊ HÀNH KINH ĐẦU TIÊN, LẦN KINH NGUYỆT ĐẦU TIÊN, LẦN THẤY THÁNG ĐẦU TIÊN:
Việc phụ nữ đến độ tuổi nhất định, lần đầu tiên có hiện tượng máu chảy ra từ tử cung một cách có chu kỳ.
-
Danh từ
-
1.
나이가 같거나 비슷한 사람들의 집단.
1.
NHÓM TUỔI:
Nhóm của những người độ tuổi bằng hay xấp xỉ nhau.
-
Tính từ
-
1.
나이나 몸집, 외모에 비해 마음이나 행동이 빈틈이 없고 기운차다.
1.
MẠNH DẠN, MẠNH MẼ, HÙNG HỒN:
Hành động và suy nghĩ rất rõ ràng và chắc chắn so với độ tuổi, vóc dáng hay ngoại hình.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
바로 향해 보다.
1.
NHÌN THẲNG:
Nhìn theo hướng thẳng.
-
4.
어떤 사건이나 현상을 살피고 관찰하다.
4.
QUAN SÁT, THEO DÕI:
Xem xét và quan sát sự kiện hay hiện tượng nào đó.
-
3.
무엇에 대한 기대나 희망을 가지다.
3.
TRÔNG MONG, TRÔNG CHỜ:
Có hy vọng hay kì vọng về điều gì đó.
-
5.
어떤 나이에 가까이 이르다.
5.
SẮP ĐẾN:
Gần đạt đến độ tuổi nào đó.
-
2.
간섭하거나 끼어들지 않고 지켜보다.
2.
QUAN SÁT, THEO DÕI:
Theo dõi mà không can thiệp hay xen vào.
-
6.
무엇을 특정한 어떤 것으로 여기다.
6.
XEM NHƯ, COI NHƯ:
Xem cái gì đó như là điều đặc biệt nào đó.
-
Danh từ
-
1.
초등학교에 들어가야 할 나이.
1.
TUỔI ĐẾN TRƯỜNG:
Độ tuổi phải vào trường tiểu học.
-
2.
초등학교에서 의무 교육을 받아야 할 나이의 시기.
2.
ĐỘ TUỔI ĐI HỌC:
Thời kì của độ tuổi phải được nhận sự giáo dục bắt buộc ở trường tiểu học.
-
Danh từ
-
1.
나무의 줄기를 가로로 자른 면에 나타나는, 나무의 나이를 알려 주는 둥근 테.
1.
VÒNG TUỔI CÂY:
Vòng tròn cho biết độ tuổi của cây, biểu thị trên bề mặt cắt ngang thân cây.
-
2.
여러 해 동안 쌓은 경험에서 나오는 능숙한 정도.
2.
KINH NGHIỆM THEO THỜI GIAN, KINH NGHIỆM THEO NĂM:
Mức độ thành thạo thể hiện ở kinh nghiệm tích lũy trong nhiều năm.
-
☆
Danh từ
-
1.
일정한 나이에 이른 남자에게 군사적 의무를 질 것을 요구하는 입대 명령서.
1.
LỆNH NHẬP NGŨ:
Giấy gọi nhập ngũ yêu cầu người đàn ông đến độ tuổi nhất định thực hiện nghĩa vụ quân sự.
-
2.
형사 사건에서, 사람이나 물건에 대한 체포, 구속, 압수 등을 허락하는 내용의 명령서.
2.
LỆNH GIAM:
Tờ lệnh với nội dung cho phép tịch thu, áp tải, bắt giữ ...con người hay đồ vật trong vụ án hình sự.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
아직 성인이 되지 않은, 나이가 십 대 정도인 어린 사람.
1.
THANH THIẾU NIÊN:
Người trẻ ở độ tuổi mười mấy, chưa thành người lớn.